Thì quá khứ hoàn thành - The past perfect tense

1. Form (Dạng): Thì Quá khứ hoàn thành đơn được cấu tạo bởi Quá khứ của trợ động từ have -HAD- và quá khứ phân từ của động từ chính (past participle). had + past participle (P.P.)

Quảng cáo

THE SIMPLE PAST PERFECT

(Thì Quá khứ hoàn thành đơn)

1. Form (Dạng): Thì Quá khứ hoàn thành đơn được cấu tạo bởi Quá khứ của trợ động từ have -HAD- và quá khứ phân từ của động từ chính (past participle).

had + past participle (P.P.)

2. Use (Cách dùng): Thì Quá khứ hoàn thành đơn được dùng diễn tả                                     

a. sự kiện xảy ra trước một thời điểm cụ thể hay một sự kiện khác trong quá khứ.

e.g.: Before 1975, he had been a chemical engineer.

(Trước năm 1975, ông ấy là kỹ sư hóa.)

Before she came to Paris, she had received a general education in Warsaw.

(Trước khi đến Pa-ri, bà đã có trình độ phổ thông ở Wa-Sô.)                                              

By the time he got to the office, everyone had begun the meeting.

(Trước lúc anh ấy đến văn phòng, mọi người đã bắt đầu cuộc họp rồi.)

b. sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian đến một thời điểm cụ thể  hay một sự kiện khác trong quá khứ.

e.g.: In 1975, he had lived in Saigon City for ten years.

(Năm 1975, Ông ấy đã sống ở thành phố Sài Gòn được 10 năm.)

When he left lor Japan, he had studied Japanese for four years.

(Khi ông ấy đi Nhật, Ông ấy đã học tiếng Nhật hai năm.)

Chú ý: Được nhấn mạnh sự liên tục của sự kiện, chúng ta dùng Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

HAD + Been + Present participle (V-ing).

e.g.: In 1975, he had been teaching at Petrus Ky secondary  school for ten years.

(Năm 1975, ông ấy đã dạy tại trường Trung học Petrus Ký 10 năm.)

When the fire brigade arrived, people had been fighting with the mart fire for hair an hour.

(Khi đội cứu hỏa đến, dân chúng đã chiến đấu với ngọn lửa nửa giờ rồi.)

CONTRASTS: The Simple Past and The Simple Past Perfeel

(Tương phản giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ hòan thành đơn.) 

Simple Past  Simple Past Perfec

1. sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

e.g. Two days ago, he was in Hue.

2. sự kiện xảy ra suối một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt

e.g.: He lived in Hue for a year. 

3. e.g: When he arrived, they began the discussion.

(Hai sự kiện liên tiếp nối nhau)

1. trước mội thời điểm cụ thể thể trong quá khứ

e.g Before 2001, he had been in Hue.

2. suốt một khoảng thời gian đến một thời điểm cụ thể hay sự kiện khác trong quá khứ. 

e.g.: In 1985, he had lived in Hue for five years

3. e.g.: When he arrived, they had begun the discussion 

(sự kiện đã xảy ra trước một sự kiện khác)

Loigiaihay.com  

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close