Language Focus - Unit 7 trang 79 Tiếng Anh 10

Exercise 2: Complete the following sentences, using for. since or ago. (Điền các câu sau. dùng for, since hoặc ago.)

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Pronunciation

/eɪ/ - /aɪ/ - /ɔɪ/


•  Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

/eɪ/

/aɪ/

/ɔɪ/

play

time

voice

today

wildlife

noise

radio

height

toy

newspaper

buy

enjoy

they

type

destroy

• Practise these sentences.

(Luyện tập các câu sau.)

1. I'm afraid you’ve made a mistake.

(Tôi e rằng bạn đã phạm sai lầm.)

2. They changed the timetable at the end of April.

(Họ đã thay đổi thời khóa biểu vào cuối tháng Tư.)

3. I have ninety-nine pages to type by Friday.

(Tôi có 99 trang để đánh máy trước thứ Sáu.)

4. Would you like to go for a ride with me on Friday?

(Bạn có muốn đi xe với tôi vào thứ Sáu không?)

5. This is the noisiest Rolls Royce I've ever heard.

(Đây là Rolls Royce ồn ào nhất mà tôi từng nghe.)

6. While you're changing the oil, I'll go and visit my boy.

(Trong khi bạn đang thay dầu, tôi sẽ đi thăm con trai tôi.)

Exercise 1

Grammar and vocabulary 

Exercise 1: Complete the letter, using the present perfect of the verbs in the box.

(Hoàn thành lá thư, sử dụng thì hiện tại hoàn thành của các động từ trong khung.)

do                   be                   watch                   live                   meet                   have                   take

Dear Tom,

Here I am in New York! I (1) ________ here for two weeks now and it's very exciting.

My friend, Nancy (I met her in London in 1992.) (2) ________ in New York for seven years, so she knows all about it. I (3) ________ a lot of people and I (4) ________ all the things that tourists usually do. I (5) ________ a hot lunch in China town. I (6) ________ a trip to the Statue of Liberty.

I even (7) ________ a ball game on TV!

Back on the 19th.

See you later,

Bob

Lời giải chi tiết:

1. have been

2. has lived

3. have met

4. have done

5. have had

6. have taken

7. have watched

Dear Tom,

Here I am in New York! I (1) have been here for two weeks now and it's very exciting.

My friend, Nancy (I met her in London in 1992.) (2) has lived in New York for seven years, so she knows all about it. I (3) have met a lot of people and I (4) have done all the things that tourists usually do. I (5) have had a hot lunch in China town. I (6) have taken a trip to the Statue of Liberty.

I even (7) have watched a ball game on TV!

Back on the 19th.

See you later,

Bob

Tạm dịch:

Gửi Tom,

Tôi đã ở New York! Tôi đã ở đây hai tuần và nó rất thú vị.

Bạn tôi, Nancy (Tôi gặp cô ấy ở London năm 1992.) đã sống ở New York 7 năm, vì thế cô ấy biết mọi thứ về nó. Tôi đã gặp nhiều người và tôi đã làm những gì khách du lịch thường làm. Tôi đã ăn bữa trưa nóng hổi tại thị trấn người Hoa. Tôi đã có chuyến đi đến tượng nữ thần tự do.

Tôi thậm chí đã xem trận bóng trên TV!

Tôi sẽ trở về vào ngày 19.

Gặp bạn sau,

Bob.

Exercise 2

Exercise 2: Complete the following sentences, using for, since or ago.

(Điền các câu sau, dùng for, since hoặc ago.)

1. Lan and Minh have lived in Ho Chi Minh City______1999.

2. Hoa and Quan quarrelled with each other some time_______ .

3. The house is very dirty. We haven’t cleaned it______ ages.

4. We haven't had a good meal______three weeks.

5. ______ Christmas, the weather has been quite good.

6. They have known each other______a long time.

7. They first met a long time_______.

8. They arrived home ten minutes_______.

9. It's two years_______ I last saw Quoc Anh.

10. How long is it_______you last saw Linda?

Phương pháp giải:

- khoảng thời gian + ago: cách đây ... => thì Quá khứ đơn

- since + mốc thời gian: kể từ ... => thì Hiện tại hoàn thành

- for + khoảng thời gian: khoảng... => thì Hiện tại hoàn thành

Lời giải chi tiết:

1. since 2. ago 3. for 4. for 5. Since  
6. for  7. ago  8. ago 9. since  10. since

1. Lan and Minh have lived in Ho Chi Minh City since 1999.

(Lan và Minh đã sống ở Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1999.)

2. Hoa and Quan quarrelled with each other some time ago.

(Hoa và Quân đã cãi nhau một thời gian trước đây.)

3. The house is very dirty. We haven’t cleaned it for ages.

(Ngôi nhà rất bẩn. Chúng tôi đã rất lâu không lau sạch nó.)

4. We haven't had a good meal for three weeks.

(Chúng tôi đã không có một bữa ăn ngon trong ba tuần.)

5. Since Christmas, the weather has been quite good.

(Kể từ Giáng sinh, thời tiết khá tốt.)

6. They have known each other for a long time.

(Họ đã biết nhau trong một thời gian dài.)

7. They first met a long time ago.

(Họ gặp nhau lần đầu tiên từ rất lâu.)

8. They arrived home ten minutes ago.

(Họ về nhà mười phút trước.)

9. It's two years since I last saw Quoc Anh.

(Đã hai năm kể từ lần cuối tôi gặp Quốc Anh.)

10. How long is it since you last saw Linda?

(Đã bao lâu kể từ lần cuối bạn nhìn thấy Linda?)

Exercise 3

Exercise 3: Complete the following sentences, using the information in the box.

(Điền các câu sau, dùng thông tin trong khung.)

a. We could not see what was going on.

b. He had to cancel the appointment.

c. We kept the fire burning all day.

d. He managed to come to school.

e. There were enough seats for everyone.

f. We all wore shorts.

g. They enjoyed living there.

h. Everyone is living on beans.

i. The council demolished it.

j. We have managed to get some beef.

1. Because of the cold weather __________

In spite of the cold weather___________

2. Because of his illness_______________

In spite of his illness _______________

3. Because of the large crowds__________

In spite of the large crowds___________

4. Because of the meat shortage_________

In spite of the meat shortage__________

5. Because of the bad condition of the house _______

In spite of the bad condition of the house _______

Lời giải chi tiết:

1. c, f   2. b, d   3. a, e 4. h, j      5. i, g

1.

Because of the cold weather we kept the fire burning all day.

(Vì thời tiết lạnh, chúng tôi đã giữ lửa cả ngày.)

In spite of the cold weather we all wore shorts.

(Mặc dù thời tiết lạnh, tất cả chúng tôi đều mặc quần ngắn.)

 

2.

Because of his illness he had to cancel the appointment.

 

(Vì bệnh của mình, anh phải hủy cuộc hẹn.)

In spite of his illness he managed to come to school.

 

(Bất chấp bệnh của mình, anh vẫn đến trường.)

 

3.

Because of the large crowds we could not see what was going on.

(Bởi vì đám đông, chúng tôi không thể nhìn thấy những gì đang xảy ra.)

In spite of the large crowds there were enough seats for everyone.

(Bất chấp đám đông, có đủ chỗ ngồi cho mọi người.)

4.

Because of the meat shortage everyone is living on beans.

(Do thiếu thịt, mọi người đều sống bằng đậu.)

In spite of the meat shortage we have managed to get some beef.

(Mặc dù thiếu thịt, chúng tôi đã xoay xở để có được thịt bò.)

5.

Because of the bad condition of the house the council demolished it.

(Do tình trạng xấu của ngôi nhà, hội đồng đã phá hủy nó.)

In spite of the bad condition of the house they enjoyed living there.

(Bất chấp tình trạng xấu của ngôi nhà, họ rất thích sống ở đó.)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close