Review: The Pasive voice (ôn Thể bị động)
1.Form (Dạng): Thể bị động được cấu tạo bởi một dạng của trợ động từ Be với quá khứ phân từ (past participle: p.p )
Be + past participle (P.P)
2.Forms of passive voice (Các dạng của thể bị động)
a. Simple tenses in passive (Thì đơn ở thể bị động):
S + be + P.P. + (O/A) + M + by + O.
e.g:This school was built over one hundred years ago. (Trường này được xây dựng cách đây hơn 100 năm .)
America was discovered by Columbus .
(Châu Mỹ được tìm thấy bởi Columbus.)
M: modifier: bổ từ Túc từ sau chữ BY được gọi là túc từ tác nhân: agent object (chỉ người thực hiện hành động)
b.Continuous tenses in pasive (Thì Tiếp diễn ở thể bị động) S + be + being + p.p. + (O/A) + M + by + O.
e.g: The plan is being considered by the committee.
(Kế hoạch đang được ủy ban cứu xét). When we arrived, the meal was being served.
(Khi chúng tôi đến. bữa ăn đang được dọn ra.) c. Perfect tenses in passive (Thì hoàn thành ở thể bị động)
S + have + been + p.p. + (O/A ) +M + by + O.
e.g: Bad streets have just been repaired.
( Những con đường xấu vừa được sửa.)
Our school this been given lots of books on wildlife lately.
(Vừa rồi trường chúng tôi được tặng nhiều sách về động vật hoang dã.)
d.Modals in passive (Khiếm trợ động từ ở thể bị động)
S + modal + be + p.p. +. (O/A) +M + by + O.
e.g: The time-table can be changed.
(Thời khóa biểu có thể được sửa đổi.)
The report must be finished by tomorrow morning (Bản báo cáo phải được xong trước sáng mai.) e. Phrasal verbs in passive (Động từ kép ờ thể bị động)
e.g.: Old people haven’t been properly looked Lifter (Người già chưa được chăm sóc thích hợp.)
*Tiểu từ (Particles) ờ động từ kép được viết ngay sau quá khứ phân từ.
f. Two-object verbs in passive (Động từ có hai túc từ ở thể bị động)
-S + V + Oi + Od + M e.g.: His falher gave him a new bike. => He was given a new bike by his father.
A new bike was "given to him by his father".
*Chú ý: Với động từ có hai túc từ - túc từ trực tiếp (Od) và túc từ gián tiếp (Oi),chúng ta có HAI cách viết dạng bị động.
-hoặc lấy túc từ gián tiếp - chỉ về người - làm chủ từ câu bị động;
-hoặc lấy túc từ trực tiếp -chỉ sự việc.... - làm chủ từ câu bị động.
Thông thường túc từ gián tiếp được dùng làm Chủ từ câu bị đông.
g. Object-complement verbs in passive (Động từ với túc từ có bở từ ờ thể bị động.) như: make, call, consider, name, choose, select,... e.g.: They named the boy Jolmny. (active) ( Họ đặt tên thằng bé là Johnny.)
The boy was named Johnny, (passive)
They keep the streets clean, (active)
(Họ giữ đường phố sạch sẽ.) The streets are kept clean.