Talk around

Nghĩa của cụm động từ Talk around. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Talk around

Quảng cáo

Talk around 

/tɔːk əˈraʊnd/

Tránh nhắc đến một vấn đề cụ thể hoặc không giải quyết trực tiếp

Ex: He always talks around the main issue instead of addressing it directly.

(Anh ấy luôn tránh đề cập đến vấn đề chính thay vì giải quyết trực tiếp.)         

Từ đồng nghĩa

 Beat around the bush /biːt əˈraʊnd ðə bʊʃ/

(v): Nói vòng vo

Ex: Stop beating around the bush and tell me what's really going on.

(Đừng nói vòng vo tam quốc nữa, hãy nói cho tôi biết chuyện thực sự đang diễn ra.)

Quảng cáo
close