Take somebody offNghĩa của cụm động từ Take somebody off Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Take somebody off Quảng cáo
Take somebody off/ teɪk ɒf / Bắt chước ai Ex: She's really good at taking people off. (Cô bé rất giỏi bắt chước người khác.) Từ đồng nghĩa
Ape /eɪp/ (V) Bắt chước Ex: Children are in the habit of aping the grown-ups. (Trẻ con thường hay bắt chước người lớn.) Imitate /ˈɪm.ɪ.teɪt/ (V) Bắt chước ai Ex: Some of the younger pop bands try to imitate their musical heroes from the past. (Một số nhóm nhạc pop trẻ đang cố bắt chước thần tượng của họ ngày xưa.) Mimic /ˈmɪm.ɪk/ (V) Bắt chước Ex: She was mimicking the various people in our office. (Cô ấy đang bắt trước rất nhiều người ở văn phòng ta.)
Quảng cáo
|