Take apartNghĩa của cụm động từ Take apart. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Take apart Quảng cáo
Take apart/teɪk əˈpɑːrt/
Ex: He took apart the engine to diagnose the problem and then put it back together again. (Anh ấy tháo ra động cơ để chẩn đoán vấn đề và sau đó lắp lại.)
Ex: We were simply taken apart by the other team. (Đơn giản là chúng tôi đã bị đội khác đánh bại.)
Từ đồng nghĩa
(v): Tháo rời Ex: The technician took apart the computer to repair a faulty component. (Kỹ thuật viên tháo rời máy tính để sửa một bộ phận bị lỗi.)
(v): Đánh bại Ex: Garibaldi defeated the Neapolitan army. (Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan.)
Quảng cáo
|