tuyensinh247

Sự thành lập trạng từ

Nhiều trạng từ chỉ tính cách và một số trạng từ chỉ mức độ được thành lập bằng cách thêm ly vào các tính từ tương xứng

Quảng cáo

A. Nhiều trạng từ chỉ tính cách và một số trạng từ chỉ mức độ được thành lập bằng cách thêm ly vào các tính từ tương xứng:

grave (nghiêm trọng) — gravely immediate (ngay tức thì) — immediately slow (từ từ) — slowly

— Lưu ý chính tả.

(a) âm cuối y đổi thành i: happy — happily

(b) âm cuối e được giữ lại : extreme (tột cùng) — extremely

Trường hợp ngoại lệ :

true (thật, đúng) due (đúng,đáng), whole (toàn bộ), đổi thành truly, wholly

(c)  các tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ âm cuối e và thêm y :

capable (có khả năng) — capably sensible (có thể cảm thấy) — sensibly

(d) các tính từ tận cùng bằng một nguyên âm + l theo như qui luật thông thường :

beautiful (đẹp) — beautifully final (cuối cùng) —finally

B. Những ngoại lệ

— Trạng từ của good là well (tốt, giỏi, hay)

— Kindly (tử tế) có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ nhưng các tính từ khác tận cùng bằng ly như: friendly (thân thuộc), likely (có thể, chắc), lonely (cô đơn), v.v... không được dùng như trạng từ và không rõ hình thức trạng từ . Để có những trạng từ tương xứng như thế ta phải dùng một trạng từ tương tự hay cụm trạng từ (adverb phrase) :

likely (tính từ) —probably (Có thể)

friendly (tính từ) —in a friendly way (bằng một cách thân thiện)

C. Một số trạng từ có nghĩa hẹp hơn các tính từ tương ứng hay khác nghĩa hoàn toàn.

coldly (lạnh nhạt), coolly (lãnh đạm), hotly (sôi nổi, quyết liệt), warmly (nhiệt tình) chủ yếu được dùng cho những cảm xúc :

We received them coldly (Chúng tôi tiếp nhận họ một cách lạnh nhạt)

They denied the accusation hotly (Họ phản đối sự buộc tội một cách quyết liệt)

She welcomed us warmly (Cô ta đã chào đón chúng tôi một cách nhiệt tình).

Nhưng warmly dresses lại có nghĩa là (mặc quần áo ấm), coolly có nghĩa là (điềm tĩnh) hay (trơ tráo).

He behaved very coolly in this dangerous situation (Anh ta có đức tính rất điềm tĩnh trong tình huống hiểm nghèo này.)

Presently có nghĩa là (ngay bây giờ).

He’ll be here presently (Anh ta sẽ ở đây ngay bây giờ).

(Với barely, scarcely xem 44, Với surely xem 40A).

 

loigiaihay.com

Quảng cáo
close