Sôi sùng sục

Sôi sùng sục có phải từ láy không? Sôi sùng sục là từ láy hay từ ghép? Sôi sùng sục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sôi sùng sục

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. từ gợi tả tiếng như tiếng nước đang sôi mạnh

   VD: Nước sôi sùng sục.

2. từ gợi tả khí thế mạnh mẽ của một hoạt động, như không có gì ngăn cản được

   VD: Lòng căm thù sôi sùng sục.

Đặt câu với từ Sôi sùng sục:

  • Nồi canh trên bếp đang sôi sùng sục. (nghĩa 1)
  • Khi nước sôi sùng sục, tôi mới thả mì vào. (nghĩa 1)
  • Cô ấy nhìn nồi nước sôi sùng sục mà chưa kịp tắt bếp. (nghĩa 1)
  • Cả lớp học sôi sùng sục với không khí thi đua giành giải nhất. (nghĩa 2)
  • Cả khán đài sôi sùng sục với tiếng reo hò khi đội nhà ghi bàn. (nghĩa 2)
  • Lòng căm phẫn trong anh đang sôi sùng sục sau khi biết tin. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close