Set something against something

Nghĩa của cụm động từ Set something against something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Set something against something

Quảng cáo

Set something against something

/ sɛt əˈɡɛnst /

  • Cân nhắc cái gì bằng việc so sánh ưu điểm, nhược điểm của nó

Ex: You have to set the advantages of the plan against the disadvantages.

(Em phải cân nhắc giữa những lợi thế và bất lợi của kế hoạch.)

  • Bù trừ cho cái gì

Ex: The cost of business travel and entertainment can be set against tax.

(Chi phí kinh doanh du lịch giải trí có thể bù trừ thuế.)

Quảng cáo
close