Sắc sảo

Sắc sảo có phải từ láy không? Sắc sảo là từ láy hay từ ghép? Sắc sảo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy sắc sảo

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: tỏ ra có khả năng nhận xét, ứng phó nhanh, tinh tường và thông minh

VD: Chị ấy có đôi mắt sắc sảo.

Đặt câu với từ Sắc sảo:

  • Cuộc tranh luận trở nên thú vị hơn nhờ vào lập luận sắc sảo của anh ấy.
  • Nhà văn nổi tiếng với khả năng miêu tả nhân vật một cách sắc sảo và tinh tế.
  • Mẹ tôi có một vẻ đẹp sắc sảo.
  • Chúng tôi rất ấn tượng với cách anh ấy sử dụng ngôn từ một cách sắc sảo trong bài thuyết trình.

Quảng cáo
close