Review - Unit 9 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Part 1. You will hear Bill talking to his friend, Sarah, about a trip to Kauai, Hawaii. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Part 2. Read the postcard. Write one word for each blank.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Part 1

You will hear Bill talking to his friend, Sarah, about a trip to Kauai, Hawaii. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe thấy Bill nói chuyện với bạn của anh ấy, Sarah, về một chuyến đi đến Kauai, Hawaii. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe cuộc trò chuyện hai lần.)


1. Who else will go with Bill?

(Ai khác sẽ đi cùng Bill?)

A. friends at work (đồng nghiệp)            

B. friends at school (bạn học)                    

C. family members (thành viên trong gia đình)

2. Where will they stay? 

(Họ sẽ ở đâu?)

A. a resort (khu nghỉ dưỡng)

B. an apartment (căn hộ)                      

C. a hotel (khách sạn)

3. What must Sarah remember to take? 

(Sarah phải nhớ những mang theo cái gì?)

A. a map (bản đồ)                              

B. a camera (máy ảnh)                             

C. a raincoat (áo mưa)

4. Why does Sarah like Kauai? 

(Tại sao Sarah thích Kauai?)

A. The beaches are beautiful. (Biển đẹp.)

B. Hiking in the forest is fantastic. (Đi bộ xuyên rừng thú vị.)

C. The bird watching is interesting. (Ngắm chim chóc thật thú vị.)

5. How will they travel in Kauai?  

(Họ sẽ đi du lịch như thế nào ở Kauai?)

A. by car (bằng ô tô)                             

B. by taxi (bằng taxi)                            

C. by bus (bằng xe buýt)

Phương pháp giải:

Bài nghe

Bill: Hi, Sarah.We're going to Kauai, Hawaii in May. Are you free?

Sarah: Yes. I'd like to come. I'm busy till April, but we'll havesome free time in May and June.

Bill: Great!

Sarah: Who else is going?

Bill: Some people I work with. I asked my brother, but he's busy.

Sarah: Where are we staying?

Bill: The resorts are expensive and most good hotels are full, so I rented an apartment.

Sarah: Will you bring your camera?

Bill: Yes. Don't forget your raincoat and sun hat. It's rainy and sunny there.

Sarah: Okay.

Bill: Have you been there before?

Sarah: Yes. The beaches were lovely but crowded. Hiking in the forest was really fantastic. I didn't go bird watching and would love to do it this time.

Bill: What's the best way to get around?

Sarah: Well, taxi is expensive. Last time we used buses, but they weren't frequent. I think we should rent a car.

Bill: Great! 

Tạm dịch

Bill: Xin chào, Sarah. Chúng tôi sẽ đến Kauai, Hawaii vào tháng Năm. Bạn rảnh không?

Sarah: Vâng. Tôi muốn đến. Tôi bận rộn cho đến tháng Tư, nhưng chúng tôi sẽ có thời gian rảnh vào tháng Năm và tháng Sáu.

Bill: Tuyệt vời!

Sarah: Còn ai đi nữa?

Bill: Một số người tôi làm việc cùng. Tôi đã hỏi anh trai tôi, nhưng anh ấy đang bận.

Sarah: Chúng ta sẽ ở đâu?

Bill: Các khu nghỉ dưỡng đắt tiền và hầu hết các khách sạn tốt đều kín chỗ, vì vậy tôi đã thuê một căn hộ.

Sarah: Bạn sẽ mang theo máy ảnh của mình chứ?

Bill: Vâng. Đừng quên áo mưa và mũ che nắng. Ở đó có mưa và nắng.

Sarah: Được rồi.

Bill: Bạn đã đến đó bao giờ chưa?

Sarah: Vâng. Các bãi biển rất đẹp nhưng đông đúc. Đi bộ đường dài trong rừng thực sự tuyệt vời. Tôi đã không đi ngắm chim và rất thích làm điều đó lần này.

Bill: Cách tốt nhất để đi xung quanh là gì?

Sarah: Chà, taxi đắt. Lần trước chúng tôi đã sử dụng xe buýt, nhưng chúng không thường xuyên. Tôi nghĩ chúng ta nên thuê một chiếc xe hơi.

Bill: Tuyệt vời!

Lời giải chi tiết:

1. A 2. B 3. C 4. B 5. A

Part 2

Read the postcard. Write one word for each blank.

(Đọc bưu thiếp. Viết một từ cho mỗi chỗ trống.)

Lời giải chi tiết:

1. the 2. has 3. the 4. of 5. an

Tạm dịch

Xin chào Justin,

Bạn khỏe không? Tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây ở Vương quốc Anh. Bạn nên đến một lúc nào đó!

Nó có nhiều bãi biển đẹp. Chúng tôi đã đi đến một bãi biển và nó thật tuyệt. Chúng tôi bơi trên biển và ăn cá và khoai tây chiên. Nó rất ngon, Sau đó chúng tôi đến London. Đó là thành phố thủ đô. Nó rất lớn và bận rộn. London có rất nhiều bảo tàng, sân vận động và các địa điểm lịch sử để tham quan. Chúng tôi đã đến Sở thú London và nhìn thấy Big Ben. Địa điểm yêu thích của tôi là Tháp Luân Đôn. Đó là một lâu đài cổ ở trung tâm London. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi mua sắm và mua quà lưu niệm cho mọi người ở nhà. Tôi sẽ cố gắng tìm một cái gì đó thú vị cho bạn.

Hẹn sớm gặp lại,

Emma

  • Lesson 3 - Unit 9. English in the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

    Listening : a. Listen to a job interview. What job is Hà applying for? b. Now, listen and circle the correct word(s). Reading: a. Read Hȧo's postcard. Is he enjoying his vacation? b. Now, read and fill in the blanks. Writing Skill : Underline the mistakes and rewrite the postcard in the correct order. Planning: Look at the pictures. Imagine you visited one of these places or choose your own. Make notes on what you did there and how you used English. Writing: Now, use your notes or your own idea

  • Lesson 2 - Unit 9. English in the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

    New words: a. Unscramble the words. b. Find the words from Task a in the word search. c. Fill in the blanks with the words from task a. Listening: a. Listen to Emily talking about her trip to Sydney.Tick(✔) the places she visited.b. Now listen again and write True or False. Grammar: Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs. Writing: Answer the questions

  • Lesson 1 - Unit 9. English in the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

    New words a. Complete the table and write the letters. b. Fill in the blanks using the words in Task a. Reading a. Read the text and answer the question. What's the text about? b. Now, read and answer the questions. Grammar Fill in the blanks using the or Ø (zero article). Writing: Answer the questions

Quảng cáo
close