Rành rànhRành rành có phải từ láy không? Rành rành là từ láy hay từ ghép? Rành rành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rành rành Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: hết sức rõ ràng, ai cũng thấy VD: Chứng cứ rành rành. Đặt câu với từ Rành rành:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ràng ràng, sờ sờ
Quảng cáo
|