Rành rành

Rành rành có phải từ láy không? Rành rành là từ láy hay từ ghép? Rành rành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rành rành

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: hết sức rõ ràng, ai cũng thấy

   VD: Chứng cứ rành rành.

Đặt câu với từ Rành rành:

  • Câu trả lời của anh ấy rành rành, không thể phủ nhận.
  • Dấu vết trên áo rành rành chứng tỏ ai đó đã làm đổ nước.
  • Cô ấy nói rành rành về những gì đã xảy ra hôm qua.
  • Mọi người đều nhìn thấy sự thật rành rành trước mắt.
  • Chứng cứ rành rành cho thấy anh ta là người phạm tội.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ràng ràng, sờ sờ

Quảng cáo
close