Rạng rỡRạng rỡ có phải từ láy không? Rạng rỡ là từ láy hay từ ghép? Rạng rỡ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rạng rỡ Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. sáng rực rỡ VD: Nụ cười rạng rỡ. 2. vẻ vang, được nhiều người biết đến VD: Chiến công rạng rỡ. Đặt câu với từ Rạng rỡ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rỡ ràng
Quảng cáo
|