Rạng rỡ

Rạng rỡ có phải từ láy không? Rạng rỡ là từ láy hay từ ghép? Rạng rỡ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rạng rỡ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. sáng rực rỡ

   VD: Nụ cười rạng rỡ.

2. vẻ vang, được nhiều người biết đến

   VD: Chiến công rạng rỡ.

Đặt câu với từ Rạng rỡ:

  • Cô ấy luôn xuất hiện với nụ cười rạng rỡ trên môi. (nghĩa 1)
  • Ánh nắng ban mai chiếu sáng rạng rỡ khắp sân vườn. (nghĩa 1)
  • Hoa hướng dương nở rộ, những cánh hoa vàng rạng rỡ. (nghĩa 1)
  • Gia đình anh ấy có một truyền thống rạng rỡ về nghề y. (nghĩa 2)
  • Cô ấy đã có một sự nghiệp rạng rỡ trong lĩnh vực nghệ thuật. (nghĩa 2)
  • Chúng ta tự hào về chiến công rạng rỡ của đội quân trong trận đánh. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: rỡ ràng

Quảng cáo
close