Put in for something

Nghĩa của cụm động từ Put in for something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Put in for something

Quảng cáo

Put in for something

/ pʊt ɪn fɔː /

Đưa ra một yêu cầu chính thức cho cái gì

Ex: Are you going to put in for that job?

(Cậu định ứng tuyển công việc đó à?)

Từ đồng nghĩa

Apply  /əˈplaɪ/

(V) Đưa ra yêu cầu, thường là viết hoặc gửi đơn

Ex: I've applied for a new job with the local newspaper.

(Tôi đã xin một công việc mới ở tòa soạn báo địa phương.)

Quảng cáo
close