Óng ảÓng ả có phải từ láy không? Óng ả là từ láy hay từ ghép? Óng ả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Óng ả Quảng cáo
Tính từ Từ láy không có âm đầu Nghĩa: 1. bóng mượt và mềm mại VD: Mái tóc dài óng ả. 2. (ít dùng) có vẻ đẹp chải chuốt, mượt mà VD: Dáng người óng ả. Đặt câu với từ Óng ả:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mượt mà, bóng bẩy
Quảng cáo
|