Óc ách

Óc ách có phải từ láy không? Óc ách là từ láy hay từ ghép? Óc ách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Óc ách

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (bụng) ở trạng thái chứa đầy nước, gây khó chịu

   VD: Bụng óc ách cả ngày.

Đặt câu với từ Óc ách:

  • Sau bữa ăn no, tôi cảm thấy bụng óc ách.
  • Uống quá nhiều nước khiến dạ dày tôi óc ách khó chịu.
  • Cô ấy cảm thấy óc ách vì ăn nhiều quá mà không tiêu hóa kịp.
  • Do bụng cứ óc ách sau khi ăn, tôi phải đi dạo cho dễ tiêu.
  • Bụng anh ấy óc ách sau khi uống ly sữa lớn vào buổi sáng.

Quảng cáo
close