Nhàn nhãNhàn nhã có phải từ láy không? Nhàn nhã là từ láy hay từ ghép? Nhàn nhã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhàn nhã Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: rỗi rãi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần (nói khái quát) VD: Công việc nhàn nhã. Đặt câu với từ Nhàn nhã:
Các từ láy có nghĩa tương tự: thảnh thơi, rỗi rãi
Quảng cáo
|