Nài nỉ

Nài nỉ có phải từ láy không? Nài nỉ là từ láy hay từ ghép? Nài nỉ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nài nỉ

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối

   VD: Chúng tôi nài nỉ mãi.

Đặt câu với từ Nài nỉ:

  • Cô bé nài nỉ mẹ mua cho món đồ chơi mới.
  • Anh ấy nài nỉ bạn cho mình thêm một cơ hội.
  • Đứa trẻ nài nỉ xin đi công viên.
  • Anh ấy nài nỉ mẹ cho phép đi chơi xa.
  • Em bé nài nỉ anh trai giúp đỡ làm bài tập khó.

Các từ láy có nghĩa tương tự: năn nỉ, nằn ni

Quảng cáo
close