Make off

Nghĩa của cụm động từ Make off Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Make off

Quảng cáo

Make off 

/meɪk ɒf /

Bỏ chạy, chạy trốn

Ex: The burglars made off before the police arrived.

(Lũ trộm đã bỏ chạy trước khi cảnh sát đến.)

Từ đồng nghĩa

Flee   /fliː/

(V) Trốn chạy, bỏ chạy

Ex: She fled from the room in tears.

(Cô ấy òa khóc và chạy ra khỏi phòng.)

Quảng cáo
close