Make ofNghĩa của cụm động từ Make of. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Make of Quảng cáo
Make of/meɪk ʌv/ Hiểu được, đánh giá được Ex: I'm not sure what to make of his strange behavior. (Tôi không chắc chắn về việc hiểu được hành vi lạ lẫm của anh ấy.) Từ đồng nghĩa
Interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v): Diễn giải Ex: Different people may interpret the painting in various ways. (Các người khác nhau có thể diễn giải bức tranh theo nhiều cách khác nhau.) Từ trái nghĩa
Misunderstand /ˌmɪsʌndərˈstænd/ (v): Hiểu lầm Ex: Please clarify your statement; I don't want to misunderstand what you're saying. (Xin làm rõ lời nói của bạn; tôi không muốn hiểu lầm những gì bạn đang nói.)
Quảng cáo
|