Lý thuyết phương trình lượng giác cơ bản1. Phương trình cơ bản Quảng cáo
1. Phương trình lượng giác cơ bản a) Phương trình sinx=a +) Nếu |a|>1 thì phương trình vô nghiệm. +) Nếu |a|≤1 thì phương trình sinx=a có các nghiệm x=arcsina+k2π vàx=π−arcsina+k2π Đặc biệt: +) sinf(x)=sinα ⇔[f(x)=α+k2πf(x)=π−α+k2π(k∈Z) +) sinf(x)=sinβ0 ⇔[f(x)=β0+k3600f(x)=1800−β0+k3600(k∈Z) b) Phương trình cosx=a +) Nếu |a|>1 thì phương trình vô nghiệm. +) Nếu |a|≤1 thì phương trình cosx=a có các nghiệm x=arccosa+k2π và x=−arccosa+k2π Đặc biệt: +) cosf(x)=cosα ⇔[f(x)=α+k2πf(x)=−α+k2π(k∈Z) +) cosf(x)=cosβ0 ⇔[f(x)=β0+k3600f(x)=−β0+k3600(k∈Z) c) Phương trình tanx=a Phương trình luôn có nghiệm x=arctana+kπ. Đặc biệt: +) tanx=tanα ⇔x=α+kπ(k∈Z) +) tanx=tanβ0 ⇔x=β0+k1800 d) Phương trình cotx=a Phương trình luôn có nghiệm x=arccota+kπ. Đặc biệt: +) cotx=cotα ⇔x=α+kπ(k∈Z) +) cotx=cotβ0 ⇔x=β0+k1800,k∈Z e) Các trường hợp đặc biệt * Phương trình sinx=a +sinx=0⇔x=kπ; +sinx=−1⇔x=−π2+k2π; +sinx=1⇔x=π2+k2π; * Phương trình cosx=a +cosx=0⇔x=π2+kπ +cosx=−1⇔x=π+k2π +cosx=1⇔x=k2π 2. Một số chú ý khi giải phương trình. - Khi giải phương trình lượng giác có chứa tan,cot, chứa ẩn ở mẫu, căn bậc chẵn,…thì cần đặt điều kiện cho ẩn. - Khi giải xong phương trình thì cần chú ý thử lại đáp án, kiểm tra điều kiện.
![]() Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|