-
Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được
Danh từ đếm được: bao gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.
Xem chi tiết -
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để thay thế, đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.
Xem chi tiết -
Đại từ hạn định chỉ định
Đại từ hạn định được dùng để chỉ những danh từ hoặc cụm danh từ xác định để chỉ một người/sự vật/sự việc cụ thể mà người nói muốn đề cập đến.
Xem chi tiết -
Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ chỉ nơi chốn là những từ thường đứng trước những danh từ/cụm danh từ chỉ sự vật, địa điểm, nơi chốn, nhằm xác định vị trí của người/vật đang được nhắc tới.
Xem chi tiết -
Cấu trúc There is/There are. Mạo từ.
Khi diễn tả có cái gì đó/có ai đó, ta dùng cấu trúc There is/There are.
Xem chi tiết -
Tính từ miêu tả. Câu cảm thán
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là những từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nêu lên đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đó đại diện.
Xem chi tiết -
Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's.
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ (không đi kèm mạo từ a/an/the) để bổ sung ý nghĩa về sự sở hữu cho danh từ đó.
Xem chi tiết -
Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu
Have got/Has got theo cách dùng của người Anh thì chúng là những động từ đặc biệt thể hiện sự sở hữu. Bản thân chúng cũng có thể thành lập dạng phủ định và nghi vấn.
Xem chi tiết -
Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng
Can và can’t (cannot) là những động từ khuyết thiếu được sử dụng trong tiếng Anh để diễn tả khả năng có thể làm gì hoặc không thể làm gì trong tiếng Anh.
Xem chi tiết -
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: - Một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Xem chi tiết