Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Rút gọn biểu thức \(P = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\)  ta được

  • A
    \(P = 1\) .
  • B
    \(P =  - 15x + 1\) .
  • C
    \(P =  - 1\) .
  • D
    \(P = 15x + 1\) .
Câu 2 :

Rút gọn biểu thức\(\;M = 4{\left( {x + 1} \right)^2}\; + \;{\left( {2x + 1} \right)^2}\;-8\left( {x-1} \right)\left( {x + 1} \right)-12x\) ta được

  • A
    Một số chẵn.
  • B
    Một số chính phương.
  • C
    Một số nguyên tố.
  • D
    Một hợp số.
Câu 3 :

Cho biểu thức \(H = \left( {x + 5} \right)({x^2}\;-5x + 25)-{\left( {2x + 1} \right)^3}\; + 7{\left( {x-1} \right)^3}\;-3x\left( { - 11x + 5} \right)\). Khi đó

  • A
    \(H\) là một số chia hết cho 12.
  • B
    \(H\) là một số chẵn.
  • C
    \(H\) là một số lẻ.
  • D
    \(H\) là một số chính phương.
Câu 4 :

Cho hai biểu thức \(P = {\left( {4x + 1} \right)^3}\;-\left( {4x + 3} \right)\left( {16{x^2}\; + 3} \right)\); \(Q = {\left( {x-2} \right)^3}\;-x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + 6x\left( {x-3} \right) + 5x\).

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức \(P,\,Q\)?

  • A
    \(P =  - Q\).
  • B
    \(P = 2Q\).
  • C
    \(P = Q\).
  • D
    \(P = \frac{1}{2}Q\).
Câu 5 :

Rút gọn biểu thức  \(P = 8{x^3}\;-12{x^2}y + 6x{y^2}\;-{y^3}\; + 12{x^2}\;-12xy + 3{y^2}\; + 6x-3y + 11\) ta được

  • A

    \(P = \;{\left( {2x-y-1} \right)^3}\; + 10\).

  • B

    \(P = \;{\left( {2x{\rm{  +  }}y-1} \right)^3}\; + 10\).

  • C

    \(P = \;{\left( {2x-y{\rm{  +  }}1} \right)^3}\; + 10\).

  • D

    \(P = \;{\left( {2x-y-1} \right)^3}\; - 10\).

Câu 6 :

Cho biết \(Q = {\left( {2x-{\rm{ 1}}} \right)^3}\;-{\rm{ 8}}x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + {\rm{ 2}}x\left( {6x - 5} \right) = ax - b\,\,\left( {a,\,b \in \mathbb{Z}} \right)\). Khi đó

  • A
    \(a =  - 4;\,b = 1\).
  • B
    \(a = 4;\,b =  - 1\).
  • C
    \(a = 4;\,b = 1\).
  • D
    \(a =  - 4;\,b =  - 1\).
Câu 7 :

Cho hai biểu thức

\(\;P = {\left( {4x + 1} \right)^3}\;-\left( {4x + 3} \right)(16{x^2}\; + 3);\,\,Q = {\left( {x-2} \right)^3}\;-x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + 6x\left( {x-3} \right) + 5x\). So sánh \(P\) và \(Q\)?

  • A
    \(P < Q\).
  • B
    \(P =  - Q\).
  • C
    \(P = Q\).
  • D
    \(P > Q\).
Câu 8 :

Rút gọn biểu thức \(A = {x^3} + 12 - (x + 2)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\) ta được giá trị của A là

  • A
    một số nguyên tố.
  • B
    một số chính phương.
  • C
    một số chia hết cho 3.
  • D
    một số chia hết cho 5.
Câu 9 :

Thực hiện phép tính \({(x + y)^3} - {\left( {x - 2y} \right)^3}\)

  • A
    \(9{x^2}y - 9x{y^2} + 9{y^3}\).
  • B
    \(9{x^2}y - 9xy + 9{y^3}\).
  • C
    \(9{x^2}y - 9x{y^2} + 9y\).
  • D
    \(9xy - 9x{y^2} + 9{y^3}\).
Câu 10 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {a - b + 1} \right)\left[ {{a^2} + {b^2} + ab - (a + 2b) + 1} \right] - ({a^3} + 1)\)

  • A
    \({(1 + b)^3} - 1\).
  • B
    \({(1 + b)^3} + 1\).
  • C
    \({(1 - b)^3} - 1\).
  • D
    \({(1 - b)^3} + 1\).
Câu 11 :

Rút gọn biểu thức \({\left( {x - y} \right)^{3\;}} + \left( {x - y} \right)({x^{2\;}} + xy + {y^2}) + 3({x^2}y - x{y^2})\)

  • A
    \({x^3} - {y^3}\).
  • B
    \({x^3} + {y^3}\).
  • C
    \(2{x^3} - 2{y^3}\).
  • D
    \(2{x^3} + 2{y^3}\).
Câu 12 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\) ta được:

  • A

    5

  • B

    4

  • C

    3

  • D

    -3

Câu 13 :

Biểu thức \(\left( {3x + y} \right)\left( {y - 3x} \right)\) bằng

  • A

    \(27{x^3} + {y^3}\).

  • B

    \({y^2} - 9{x^2}\).

  • C

    \(9{x^2} - {y^2}\).

  • D

    \(27{x^3} - 9x{y^2} + {y^3}\).

Câu 14 :

Kết quả của biểu thức \({\left( {x + 2} \right)^2} - 4\left( {x + 2} \right) + 4\) là

  • A

    \({x^2} + 16\).

  • B

    \({x^2} + 8x + 16\).

  • C

    \({x^2} - 4x\).

  • D

    \({x^2}\).

Câu 15 :

Kết quả của biểu thức \({\left( {x - 5} \right)^2} - {\left( {x + 5} \right)^2}\) là

  • A

    \( - 20x\).

  • B

    \(50\).

  • C

    \(20x\).

  • D

    \(2{x^2} + 50\).

Câu 16 :

Kết quả rút gọn biểu thức \(2{\left( {x + y} \right)^2} - {\left( {x - y} \right)^2}\) là

  • A

    \({x^2} + 6xy + {y^2}\).

  • B

    \({x^2} + {y^2}\).

  • C

    \(2{x^2} + 2xy + {y^2}\).

  • D

    \({x^2} + 6xy\).