Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức

47 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khai triển \({x^2} - {y^2}\)  ta được

  • A
    \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\) .
  • B
    \({x^2} - 2xy + {y^2}\) .
  • C
    \({x^2} + 2xy + {y^2}\) .
  • D
    \(\left( {x - y} \right) + \left( {x + y} \right)\) .
Câu 2 :

Biểu thức \(4{x^2} - 4x + 1\)  được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

  • A
    \({\left( {2x - 1} \right)^2}\) .
  • B
    \({\left( {2x + 1} \right)^2}\) .
  • C
    \({\left( {4x - 1} \right)^2}\) .
  • D
    \(\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\) .
Câu 3 :

Viết biểu thức \(25{x^2} + 20xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một tổng.

  • A
    \({\left( {25x + 4y} \right)^2}\) .
  • B
    \({\left( {5x + 2y} \right)^2}\) .
  • C
    \(\left( {5x - 2y} \right)\left( {5x + 2y} \right)\) .
  • D
    \({\left( {25x + 4} \right)^2}\) .
Câu 4 :

Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau: \({\left( {... + 1} \right)^2} = \frac{1}{4}{x^2}{y^2} + xy + 1\) .

  • A
    \(\frac{1}{4}{x^2}{y^2}\) .
  • B
    \(\frac{1}{2}xy\) .
  • C
    \(\frac{1}{4}xy\) .
  • D
    \(\frac{1}{2}{x^2}{y^2}\) .
Câu 5 :

So sánh \(P = 2015.2017.a\) và \(Q = {2016^2}.a \left( {a > 0} \right)\) .

  • A
    \(P > Q\) .
  • B
    \(P = Q\) .
  • C
    \(P < Q\) .
  • D
    \(P \ge Q\) .
Câu 6 :

Chọn câu đúng?

  • A
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {A^3}\; + 3{A^2}B + 3A{B^2}\; + {B^3}\).
  • B
    \({\left( {A - B} \right)^3}\; = {A^3}\; - 3{A^2}B - 3A{B^2}\; - {B^3}\).
  • C
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {A^3}\; + {B^3}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\).
  • D
    \({\left( {A - B} \right)^3}\; = {A^3}\; - {B^3}\).
Câu 7 :

Viết biểu thức \({x^3}\; + {{ 3}}{x^2}\; + {{ 3}}x + {{ 1}}\) dưới dạng lập phương của một tổng

  • A
    \({\left( {x + 1} \right)^3}\).
  • B
    \({\left( {x + 3} \right)^3}\).
  • C
    \({\left( {x - 1} \right)^3}\).
  • D
    \({\left( {x - 3} \right)^3}\).
Câu 8 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - 2} \right)^3}\) ta được

  • A
    \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\).
  • B
    \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8\).
  • C
    \({x^3} - 6{x^2} - 12x - 8\).
  • D
    \({x^3} + 6{x^2} - 12x + 8\).
Câu 9 :

Hằng đẳng thức có được bằng cách thực hiện phép nhân \(\left( {A - B} \right).{\left( {A - B} \right)^2}\) là

  • A
    \({\left( {A - B} \right)^3}\;\).
  • B
    \({A^3}\; - 3{A^2}B - 3A{B^2}\; - {B^3}\).
  • C
    \({A^3}\; - {B^3}\).
  • D
    \({A^3} + {B^3}\).
Câu 10 :

Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:\(8-{{ 36}}x + {{ 54}}{x^2}\;-{{ 27}}{x^3}\).

  • A
    \({\left( {3x + 2} \right)^3}\).
  • B
    \({\left( {2 - 3x} \right)^3}\).
  • C
    \({\left( {8 - 27x} \right)^3}\).
  • D
    \({\left( {3x - 2} \right)^3}\).
Câu 11 :

Biểu thức \({(a + b + c)^3}\)được phân tích thành

  • A
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3(a + b + c)\).
  • B
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3(a + b)(b + c)(c + a)\).
  • C
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 6(a + b + c)\).
  • D
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3({a^2} + {b^2} + {c^2}) + 3\left( {a + b + c} \right)\).
Câu 12 :

Chọn câu sai?

  • A
    \({A^3} + {B^3} = (A + B)({A^2} - AB + {B^2})\).
  • B
    \({A^3} - {B^3} = (A - B)({A^2} + AB + {B^2})\).
  • C
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {(B + A)^3}\).
  • D
    \({\left( {A{{  -  }}B} \right)^3}\; = {(B - A)^3}\).
Câu 13 :

Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

  • A
    \({x^3} + {(3y)^3}\).
  • B
    \({x^3} + {(9y)^3}\).
  • C
    \({x^3} - {(3y)^3}\).
  • D
    \({x^3} - {(9y)^3}\).
Câu 14 :

Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích

  • A
    \((4x - 1)(16{x^2} - 16x + 1)\).
  • B
    \((4x - 1)(16{x^2} - 32x + 1)\).
  • C
    \((4x - 1)(16{x^2} + 32x + 19)\).
  • D
    \((4x - 1)(16{x^2} - 32x + 19)\).
Câu 15 :

Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích

  • A
    \(({a^2} + {b^2})({a^4} - {a^2}{b^2} + {b^4})\).
  • B
    \((a - b)(a + b)({a^4} - {a^2}{b^2} + {b^4})\).
  • C
    \((a - b)(a + b)({a^2} + ab + {b^2})\).
  • D
    \((a - b)(a + b)({a^4} + {a^2}{b^2} + {b^4})\).
Câu 16 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử \({x^{4\;}} + {x^3}y - x{y^{3\;}} - {y^4}\)

  • A
    \(\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
  • B
    \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • C
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • D
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} - {y^3}} \right)\).
Câu 17 :

Viết biểu thức sau dưới dạng tích: \(A = {(3 - x)^3} + {(x - y)^3} + {(y - 3)^3}\)

  • A
    \(A = 3\).
  • B
    \(A = (3 - x)(x - y)(y - 3)\).
  • C
    \(A = 6(3 - x)(x - y)(y - 3)\).
  • D
    \(A = 3(3 - x)(x - y)(y - 3)\).
Câu 18 :

Vế phải của hằng đẳng thức: \(x^3−y^3=....\) là:

  • A

     \((x−y)(x^2+xy+y^2)\)

  • B

     \((x+y)(x^2+xy+y^2)\)

  • C

     \((x−y)(x^2-xy+y^2)\)

  • D

     \((x−y)(x^2+2xy+y^2)\)

Câu 19 :

Khai triển \((3x+2)^2\) ta được

  • A

     \(9x^2−12x+4\)

  • B

    \(3x^2+12x+4\)

  • C

    \(9x^2+12x+4\)

  • D

    \(3x^2+6x+4\)

Câu 20 :
Viết biểu thức \(−x^3+3x^2−3x+1\) dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
  • A

     \((x−1)^3\)

  • B

     \((x−3)^3\)

  • C

     \((3−x)^3\)

  • D

    \((1−x)^3\)

Câu 21 :

Biểu thức \(8x^3−\frac{1}{8}\) bằng

  • A

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+x+\frac{1}{4}\right)\)

  • B

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2-x+\frac{1}{4}\right)\)

  • C

    \(\left(8x−\frac{1}{2}\right) \left(16x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)

  • D

    \(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)

Câu 22 :

Kết quả của khai triển phép tính \(\left( \frac{1}{2} x - 1\right)^2\)  là

  • A

    \(\frac{1}{2}x^2 - \frac{1}{2}x + 1\)

  • B

    \(\frac{1}{4}x^2 - 1\)

  • C

    \(\frac{1}{4}x^2 - \frac{1}{2}x + 1\)

  • D

    \(\frac{1}{4}x^2 - x + 1\)

Câu 23 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

  • B

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} - {B^2}\)

  • C

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + {B^2}\)

  • D

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

Câu 24 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A

    \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\)

  • B

    \({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\)

  • C

    \({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\)

  • D

    \({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - {y^3}\)

Câu 25 :

Khai triển biểu thức \(\frac{1}{9}{x^2} - \frac{1}{{64}}{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được

  • A

    \(\left( {\frac{x}{9} - \frac{y}{64}} \right)\left( {\frac{x}{9} + \frac{y}{64}} \right)\)

  • B

    \(\left( {\frac{x}{3} - \frac{y}{4}} \right)\left( {\frac{x}{3} + \frac{y}{4}} \right)\)

  • C

    \(\left( {\frac{x}{9} - \frac{y}{8}} \right)\left( {\frac{x}{9} + \frac{y}{8}} \right)\)

  • D

    \(\left( {\frac{x}{3} - \frac{y}{8}} \right)\left( {\frac{x}{3} + \frac{y}{8}} \right)\)

Câu 26 :

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

  • A

    \(\;{\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

  • B

    \({\left( { - a - b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\)

  • C

    \({\left( { - a + b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

  • D

    \({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\)

Câu 27 :

Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là

  • A
    bình phương của một tổng.
  • B
    tổng hai bình phương
  • C
    bình phương của một hiệu.
  • D

    hiệu hai bình phương.

Câu 28 :

Chọn câu đúng:

  • A

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

  • B

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}\).

  • C

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}\).

  • D

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

Câu 29 :

Biểu thức \(4{x^2} - {y^2}\) được viết là:

  • A

    \({\left( {2x - y} \right)^2}\).

  • B

    \({\left( {2x + y} \right)^2}\).

  • C

    \(\left( {2x + y} \right)\left( {y - 2x} \right)\).

  • D

    \(\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\).

Câu 30 :

Biểu thức \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\) là dạng phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức

  • A

    \({\left( {x - 2y} \right)^3}\).

  • B

    \({\left( {x + 2y} \right)^3}\).

  • C

    \({x^3} - 8{y^3}\).

  • D

    \({x^3} + 8{y^3}\).

Câu 31 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

  • A

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

  • B

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

  • C

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - {B^2}\).

  • D

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} + {B^2}\).

Câu 32 :

Khai triển \({\left( {3x + 4y} \right)^2}\), ta được:

  • A

    \(9{x^2} + 24xy + 16{y^2}\).

  • B

    \(9{x^2} + 24xy + 4{y^2}\).

  • C

    \(9{x^2} + 12xy + 16{y^2}\).

  • D

    \(9{x^2} + 6xy + 16{y^2}\).

Câu 33 :

Viết biểu thức \(25{x^2} - 20xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu.

  • A

    \({\left( {5x + 2y} \right)^2}\).

  • B

    \({\left( {2x - 5y} \right)^2}\).

  • C

    \({\left( {25x - 4y} \right)^2}\).

  • D

    \({\left( {5x - 2y} \right)^2}\).

Câu 34 :

Điền vào chỗ trống sau: \({\left( {x + 2} \right)^2} = {x^2} + ... + 4\)

  • A

    \(2x\).

  • B

    \(4x\).

  • C

    \(2\).

  • D

    \(4\).

Câu 35 :

Biểu thức \({x^3} + 64\) được viết dưới dạng tích là

  • A

    \(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).

  • B

    \(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x - 16} \right)\)

  • C

    \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).

  • D

    \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right)\).

Câu 36 :

Phương trình \(x\left( {x - 5} \right) + 5x = 4\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0
  • B

    1

  • C

    2

  • D

    Vô số nghiệm 

Câu 37 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {2x - 3} \right)^2}\), ta được

  • A

    \(4{x^2} - 12x + 9\).

  • B

    \(4{x^2} - 6x + 9\).

  • C

    \(2{x^2} - 6x + 3\).

  • D

    \(4{x^2} + 12x + 9\).

Câu 38 :

Tích \(\left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\) là

  • A

    \({x^2} - 2{y^2}\).

  • B

    \({x^2} + 4{y^2}\).

  • C

    \({x^2} - 4{y^2}\).

  • D

    \(x - 4y\).

Câu 39 :

Trong biểu thức \({\left( {2x + 5} \right)^2} = 4{x^2} + ... + 25\), đơn thức còn thiếu tại … là

  • A

    \(10x\).

  • B

    \( - 10x\).

  • C

    \(20x\).

  • D

    \( - 20x\).

Câu 40 :

Khai triển hằng đẳng thức \(9{x^2} - 16\) ta được kết quả là

  • A

    \(\left( {9x - 4} \right)\left( {9x + 4} \right)\).

  • B

    \({\left( {3x - 4} \right)^2}\).

  • C

    \(\left( {3x + 4} \right)\left( {3x - 4} \right)\).

  • D

    \({\left( {3x + 4} \right)^2}\).

Câu 41 :

Kết quả khai triển \({\left( {2x - 1} \right)^2}\) là:

  • A

    \(4{x^2} + 4x + 1\).

  • B

    \(2{x^2} - 4x + 1\).

  • C

    \(4{x^2} - 4x - 1\).

  • D

    \(4{x^2} - 4x + 1\).

Câu 42 :

Hằng đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A

    \({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} - {B^2}} \right)\).

  • B

    \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} + {B^2} - 2AB\).

  • C

    \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - {B^3} - 3AB\).

  • D

    \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - {B^2} + 2AB\).

Câu 43 :

Kết quả nào dưới đây cho ta một hằng đẳng thức?

  • A

    \({\left( {x - y} \right)^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).

  • B

    \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + xy + {y^2}\).

  • C

    \({\left( {x - y} \right)^2} = {x^2} - 2xy + {y^2}\).

  • D

    \({\left( {x - y} \right)^2} = {x^2} - xy + {y^2}\).

Câu 44 :

Tính \({\left( {x + 3} \right)^2}\) ta được:

  • A

    \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)\).

  • B

    \({x^2} - 6x + 3\).

  • C

    \({x^2} - 6x + 9\).

  • D

    \({x^2} + 6x + 9\).

Câu 45 :

Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ biến đổi biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^2}\) ta được kết quả là:

  • A

    \({x^2} - 2xy + 4{y^2}\).

  • B

    \({x^2} - 4xy + 2{y^2}\).

  • C

    \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\).

  • D

    \({x^2} - 4{y^2}\).

Câu 46 :

Biểu thức thích hợp của đẳng thức \({x^2} + ... + 4{y^2} = {\left( {x + 2y} \right)^2}\) là:

  • A

    \(xy\).

  • B

    \(4xy\).

  • C

    \(2xy\).

  • D

    \( - 4xy\).

Câu 47 :

Biểu thức \({\left( {x + y} \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A

    \({x^2} - 2xy + {y^2}\).

  • B

    \({x^2} + {y^2}\).

  • C

    \({x^2} - {y^2}\).

  • D

    \({x^2} + 2xy + {y^2}\).