Trắc nghiệm Quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số

6 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{1}{x},\,\frac{2}{y},\,\frac{3}{z}\) ta được:

  • A
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2xz}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{{3xy}}{{xyz}}\)
  • B
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2xz}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{{3y}}{{xyz}}\)
  • C
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2z}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{{3xy}}{{xyz}}\)
  • D
    \(\frac{1}{x} = \frac{{yz}}{{xyz}},\,\frac{2}{y} = \frac{{2xz}}{{xyz}},\,\frac{3}{z} = \frac{3}{{xyz}}\)
Câu 2 :

Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{2 - x}},\,\frac{{2x + 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}},\,\frac{{3{x^2} - 1}}{{{x^2} + 4x + 4}}\)

  • A
    \(\left( {x - 2} \right){\left( {x + 2} \right)^2}\)
  • B
    \(\left( {2 - x} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^2}\)
  • C
    \({\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^2}\)
  • D
    \({\left( {x - 2} \right)^2}\)
Câu 3 :

Quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\frac{2}{x^2y}\) và \(\frac{3}{xy^2}\) ta được mẫu thức chung là

  • A

     x2y

  • B

     xy2

  • C

     x2y2

  • D

     x3y3

Câu 4 :

Khi quy đồng mẫu hai phân thức \(\frac{1}{{{x^2} - 16}}\) và \(\frac{1}{{x + 4}}\) được kết quả nào sau đây?

  • A

    \(\frac{1}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}};\,\,\frac{{x - 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

  • B

    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)\left( {x + 4} \right)}};\,\,\frac{{x + 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

  • C

    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)}};\,\,\frac{{x + 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

  • D

    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)}};\,\,\frac{{1}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)

Câu 5 :

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{x - 2}}{{x\left( {x + 2} \right)}}\) và \(\frac{2}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) là

  • A

    \(x{\left( {x - 2} \right)^2}\).

  • B

    \(x{\left( {x + 2} \right)^2}\).

  • C

    \(x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\).

  • D

    \(x + 2\).

Câu 6 :

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{3}{{2{x^3}{y^4}}}\) và \(\frac{4}{{5{x^4}{y^3}}}\) là

  • A

    \(10{x^4}{y^4}\).

  • B

    \(10{x^4}{y^3}\).

  • C

    \(10{x^3}{y^3}\).

  • D

    \({x^4}{y^4}\).