Trắc nghiệm Thực hiện phép cộng, trừ phân thức đại số Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Thực hiện phép cộng, trừ phân thức đại số

20 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Thực hiện phép tính sau: \(\frac{{{x^2}}}{{x + 2}} - \frac{4}{{x + 2}}\,\left( {x \ne  - 2} \right)\)

  • A
    \(x + 2\)
  • B
    \(2x\)
  • C
    \(x\)
  • D
    \(x - 2\)
Câu 2 :

Phân thức \(\frac{{4x}}{{{x^2} - 1}}\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  • A
    \(\frac{{x - 1}}{{x + 1}} - \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
  • B
    \(\frac{{2x - 1}}{{x + 1}} - \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
  • C
    \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
  • D
    \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
Câu 3 :

Chọn câu đúng?

  • A
    \(\frac{x}{{x - y}} + \frac{y}{{x + y}} + \frac{{2{y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}} = \frac{{x - y}}{{x + y}}\)
  • B
    \(\frac{1}{{2x + 1}} - \frac{1}{{3x + 2}} = \frac{{x + 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {3x + 2} \right)}}\)
  • C
    \(\frac{{2x + 3}}{6} + \frac{{x + 1}}{9} = \frac{{3x + 4}}{{18}}\)
  • D
    \(\frac{3}{{x - 1}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = \frac{{3x + 5}}{{{x^2} - 1}}\)
Câu 4 :

Chọn câu sai:

  • A
    \(\frac{{11x + 13}}{{3x - 3}} + \frac{{15x + 17}}{{4 - 4x}} = \frac{{ - x - 1}}{{12\left( {x - 1} \right)}}\)
  • B
    \(\frac{{xy}}{{{x^2} - {y^2}}} - \frac{{{x^2}}}{{{y^2} - {x^2}}} = \frac{x}{{x - y}}\)
  • C
    \(\frac{1}{{3x + 4}} - \frac{1}{{3x + 5}} = \frac{1}{{\left( {3x + 4} \right)\left( {3x + 5} \right)}}\)
  • D
    \(\frac{1}{{x + 2}} - \frac{1}{{\left( {x + 2} \right)\left( {4x + 7} \right)}} = \frac{{2\left( {2x + 3} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {4x + 7} \right)}}\)
Câu 5 :

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{5}{{2x}} + \frac{{2x - 3}}{{2x - 1}} + \frac{{4{x^2} + 3}}{{8{x^2} - 4x}}\) với \(x = \frac{1}{4}\) là:

  • A
    \(A = \frac{{11}}{2}\)
  • B
    \(A = \frac{{13}}{2}\)
  • C
    \(A = \frac{{15}}{2}\)
  • D
    \(A = \frac{{17}}{2}\)
Câu 6 :

Với \(x = 2023\) hãy tính giá trị của biểu thức: \(B = \frac{1}{{x - 23}} - \frac{1}{{x - 3}}\)

  • A
    \(B = \frac{1}{{2020}}\)
  • B
    \(B = \frac{1}{{202000}}\)
  • C
    \(B = \frac{1}{{200200}}\)
  • D
    \(B = \frac{1}{{20200}}\)
Câu 7 :

Tính tổng sau: \(A = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\)

  • A
    \(A = 1\)
  • B
    \(A = 0\)
  • C
    \(A = \frac{1}{2}\)
  • D
    \(A = \frac{{99}}{{100}}\)
Câu 8 :

Cho \(x;\,y;\,z\, \ne  \pm 1\) và \(xy + yz + x{\rm{z}} = 1\). Chọn câu đúng?

  • A
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{xyz}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
  • B
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{3xyz}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
  • C
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{4xyz}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
  • D
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{xyz\left( {x + y + z} \right)}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
Câu 9 :

Cho \(3y - x = 6\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{x}{{y - 2}} + \frac{{2x - 3y}}{{x - 6}}\).

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4
Câu 10 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A = \frac{{10}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)}} - \frac{{12}}{{\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right)}} - \frac{1}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) tại \(x =  - \frac{3}{4}\)?

  • A
    \(0 < A < 1\)
  • B
    \(A = 0\)
  • C
    \(A = 1\)
  • D
    \(A = \frac{7}{4}\)
Câu 11 :

Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A = \frac{{{x^3}}}{{x - 1}} - \frac{{{x^2}}}{{x + 1}} - \frac{1}{{x - 1}} + \frac{1}{{x + 1}}\)

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    -1
Câu 12 :

Cho \(a,\,b,\,c\)thỏa mãn \(abc = 2023\). Tính giá trị biểu thức sau: \(A = \frac{{2023{\rm{a}}}}{{ab + 2023a + 2023}} + \frac{b}{{bc + b + 2023}} + \frac{c}{{ac + 1 + c}}\).

  • A
    \(A =  - 1\)
  • B
    \(A = 0\)
  • C
    \(A = 1\)
  • D
    \(A = 2\)
Câu 13 :

Cho \(\frac{{{x^2}}}{{y + z}} + \frac{{{y^2}}}{{x + z}} + \frac{{{z^2}}}{{x + y}} = 0\) và \(x + y + z \ne 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{x}{{y + z}} + \frac{y}{{x + z}} + \frac{z}{{x + y}}\).

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3
Câu 14 :

Kết quả của phép tính \(\frac{a−2}{a−b}−\frac{2−b}{b−a}\) 

  • A

    -1

  • B

    1

  • C

    \(\frac{ a−b}{b−a}\)

  • D

    \(\frac{a+b−4}{a−b}\)

Câu 15 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{5x + 7}}{{3xy}} - \frac{{2x - 5}}{{3xy}}\) 

  • A

    \(\frac{{3x + 2}}{{3xy}}\)

  • B

    \(\frac{{3x - 2}}{{3xy}}\)

  • C

    \(\frac{{x - 4}}{{xy}}\)

  • D

    \(\frac{{x + 4}}{{xy}}\)

Câu 16 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{y - x}}\) ta được kết quả là

  • A

    \(0\).

  • B

    \(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\).

  • C

    \(\frac{{x + y - 2}}{{x - y}}\).

  • D

    \(1\).

Câu 17 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{2x + 1}}{{x - 3}} + \frac{5}{{3 - x}}\) là:

  • A

    \(\frac{{2x + 4}}{{x - 3}}\).

  • B

    \(\frac{{2x - 4}}{{x - 3}}\).

  • C

    \(\frac{{2x + 4}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\).

  • D

    \(\frac{{2x + 6}}{{x - 3}}\).

Câu 18 :

Tổng của hai phân thức \(\frac{x}{{x + 5}}\) và \(\frac{3}{{x + 5}}\) bằng phân thức nào sau đây?

  • A

    \(\frac{{x + 3}}{{x + 5}}\).

  • B

    \(\frac{{x - 3}}{{x + 5}}\).

  • C

    \(\frac{{3x}}{{x + 5}}\).

  • D

    \(\frac{{x + 3}}{{2x + 10}}\).

Câu 19 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{x - 1}}{{xy}} + \frac{1}{{yz}} + \frac{1}{{xy}} + \frac{{y - 1}}{{yz}}\) bằng

  • A

    \(\frac{{x + y}}{{xyz}}\).

  • B

    \(\frac{{({\rm{x}} - 1)({\rm{y}} - 1)}}{{{{({\rm{xyz}})}^2}}}\).

  • C

    \(\frac{{({\rm{x}} - 1)({\rm{y}} - 1)}}{{2{\rm{xyz}}}}\).

  • D

    \(\frac{{y + z}}{{yz}}\).

Câu 20 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{x{y^2}}}{{xy}} + \frac{{{x^2}y}}{{xy}}\) bằng

  • A

    \({\left( {xy} \right)^2}\).

  • B

    \(xy\).

  • C

    \(2x{y^2}\).

  • D

    \(x + y\).