1. Read the text about summer courses and check the meaning of the words in blue. Then copy and complete the table with the words.
(Đọc đoạn văn về các khóa học mùa hè và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Sau đó sao chép và hoàn thành bảng với các từ.)
Character-building courses for teens
Are you in the 15-18 age group? Do you want to do something different this summer? Here are some examples of summer courses where you can develop beneficial skills like teamwork, confidence and independence.
Tall Ships Adventures
If you’re an adventurous teen who wants a challenge, this might be for you. It’s suitable for people with different physical abilities, and previous sailing experience isn’t necessary. You’ll be in a small space with all kinds of people, so if you’re sociable and easy-going, you’ll love life on a tall ship.
Conservation Sites of Sea Turtles on Côn Đảo Island, Việt Nam
These volunteering trips to turtle conservation sites are rewarding for nature-lovers who want to help save sea turtles. You can visit these amazing sites to see mother turtles lay eggs, look after the hatchlings, then release them to the sea safely. You need to be hard-working and responsible because you’ll be doing important tasks alongside professional scientists.
Tạm dịch bài đọc:
Khóa học xây dựng tính cách cho thanh thiếu niên
Bạn có ở độ tuổi 15-18 không? Bạn có muốn làm điều gì đó khác biệt trong mùa hè này không? Dưới đây là một số ví dụ về các khóa học mùa hè nơi bạn có thể phát triển các kỹ năng có lợi như làm việc nhóm, sự tự tin và độc lập.
Cuộc phiêu lưu tại Tall Ships
Nếu bạn là một thiếu niên thích phiêu lưu và muốn thử thách thì đây có thể là dành cho bạn. Nó phù hợp với những người có khả năng thể chất khác nhau và không cần phải có kinh nghiệm đi thuyền trước đó. Bạn sẽ ở trong một không gian nhỏ với đủ kiểu người nên nếu là người hòa đồng và dễ gần, bạn sẽ yêu thích cuộc sống trên một con tàu cao.
Khu bảo tồn rùa biển trên Côn Đảo, Việt Nam
Những chuyến đi tình nguyện đến các khu bảo tồn rùa này rất bổ ích cho những người yêu thiên nhiên muốn giúp cứu rùa biển. Bạn có thể ghé thăm những địa điểm tuyệt vời này để xem rùa mẹ đẻ trứng, chăm sóc rùa con rồi thả chúng về biển an toàn. Bạn cần phải làm việc chăm chỉ và có trách nhiệm vì bạn sẽ thực hiện những nhiệm vụ quan trọng bên cạnh các nhà khoa học chuyên nghiệp.
Adjective (Tính từ) |
Noun / Verb (Danh từ / Động từ) |
(1) _____ (2) _____ challenging confident (5) _____ (6) _____ independent (8) _____ (9) _____ (10) _____ |
adventure (n) benefit (n / v) (3) _____ (n / v) (4) _____ (n)
(7) _____ (n) responsibility (n) reward (n / v) socialise (v) |
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ sau.)
herself (x2) himself (x2) itself (x2) myself myself ourselves (x2) themselves (x2) yourself (x2) yourselves (x2) |
Reflexive pronouns |
Emphatic pronouns |
Singular I hurt myself. You hurt (2) _____. He / She hurt (4) _____ / (5) _____. It hurt (8) _____. Plural We enjoyed (10) _____. You enjoyed (12) _____. They enjoyed (14) _____. |
I took the photo (1) _____. You took the photo (3) _____. He / She took the photo (6) _____ / (7) _____. It took the photo (9) _____. We made the cake (11) _____. You made the cake (13) _____. They made the cake (15) _____. |
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ sau.)
in that (x2) where which who whose |
Relative pronouns
People |
This is a great type of holiday for people who / (1) _____ are adventurous and independent. |
Places |
The small hotel (2) _____ you stay is near a beautiful river. |
Things |
It's important to take a small bag (3) _____ / (4) _____ isn't too heavy to carry around. |
Possession |
I have a friend (5) ____ brother went on that incredible summer programme. |
Position of prepositions |
It's best to choose challenging activities that you are really interested (6) _____. |