Lươn lẹoLươn lẹo có phải từ láy không? Lươn lẹo là từ láy hay từ ghép? Lươn lẹo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lươn lẹo Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: gian dối, lắt léo VD: Một kẻ lươn lẹo. Đặt câu với từ Lươn lẹo:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lèo lá
Quảng cáo
|