Lừ đừLừ đừ có phải từ láy không? Lừ đừ là từ láy hay từ ghép? Lừ đừ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lừ đừ Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt VD: Nước chảy lừ đừ. Đặt câu với từ Lừ đừ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lừ thừ, lử đử
Quảng cáo
|