Lêu đêu

Lêu đêu có phải từ láy không? Lêu đêu là từ láy hay từ ghép? Lêu đêu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lêu đêu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang

   VD: Cái ghế lêu đêu.

Đặt câu với từ Lêu đêu:

  • Cây tre lêu đêu trong gió.
  • Chiếc áo cũ lêu đêu trên dây phơi.
  • Con mèo lêu đêu quanh sân, không chịu vào nhà.
  • Anh ta đi lêu đêu trên phố mà không có mục đích.
  • Cây bàng lêu đêu lá trong gió thu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lênh khênh, lêu nghêu

Quảng cáo
close