Lay off something/doing something

Nghĩa của cụm động từ Lay off something/doing something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lay off something/doing something

Quảng cáo

Lay off something/doing something

/ leɪ ɒf /

Cai nghiện cái gì, dừng làm việc gì

Ex: You should lay off alcohol/drinking.

(Bạn nên cai rượu/ Bạn đừng uống rượu nữa.)  

Từ đồng nghĩa

Abstain /æbˈsteɪn/

(V) Kiêng, tránh làm gì

Ex: He took a vow to abstain from alcohol.

(Anh ta đã thề rằng sẽ không uống rượu nữa.)  

 

Desist /dɪˈsɪst/

(V) Bỏ, ngừng làm việc gì

Ex: You should desist from smoking.

(Cậu nên bỏ hút thuốc đi.)  

Quảng cáo
close