La lối

La lối có phải từ láy không? La lối là từ láy hay từ ghép? La lối là từ láy gì? Đặt câu với từ láy La lối

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Kêu la, làm ầm ĩ

   VD: La lối om sòm.

2. Lớn tiếng phản đối hoặc rêu rao

   VD: Ông ta la lối người khách.

Đặt câu với từ Lấp lánh:

  • Cậu bé la lối giữa cửa hàng. (nghĩa 1)
  • Bà ấy giận dữ la lối giữa chợ. (nghĩa 1)
  • Mấy đứa trẻ la lối om sòm cả khu phố vì chơi đùa quá ồn ào.. (nghĩa 1)
  • Anh ta la lối trên mạng xã hội, phê phán những quyết định sai lầm của ban quản lý. (nghĩa 2)
  • Khi bị từ chối yêu cầu, chị ấy bắt đầu la lối, chỉ trích nhân viên phục vụ trước mặt mọi người. (nghĩa 2)
  • Cô ấy la lối lên khi biết mình bị đối xử không công bằng trong công việc. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close