Lấn cấn

Lấn cấn có phải từ láy không? Lấn cấn là từ láy hay từ ghép? Lấn cấn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lấn cấn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có điều vướng mắc phải bận tâm suy nghĩ, chưa thực sự thông suốt.

VD: Trong lòng tôi vẫn còn chút lấn cấn về chuyện này.

Đặt câu với từ Lấn cấn:

  • Anh ấy im lặng, vẻ mặt có điều gì đó lấn cấn.
  • Dù đã đồng ý, nhưng tôi vẫn cảm thấy lấn cấn không yên.
  • Một vài chi tiết nhỏ khiến tôi lấn cấn mãi.
  • Cô ấy trả lời ấp úng, giọng điệu có vẻ lấn cấn.
  • Sau cuộc nói chuyện, trong đầu tôi vẫn còn nhiều điều lấn cấn.

Quảng cáo
close