Knock somebody downNghĩa của cụm động từ Knock somebody down Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Knock somebody down Quảng cáo
Knock somebody down/nɒk daʊn/
Ex: She was knocked down by a bus. (Cô ấy bị một cái xe buýt đâm vào.)
Ex: He knocked down his opponent in the first round. (Anh ấy đã hạ gục đối thủ từ vòng đầu tiên.)
Ex: She wanted $200 but I knocked her down to $175. (Cô ta đã đòi 200$ nhưng tôi đã trả giá xuống còn 175$.)
Quảng cáo
|