Kình kịch

Kình kịch có phải từ láy không? Kình kịch là từ láy hay từ ghép? Kình kịch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kình kịch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tiếng động) Trầm, nặng liên tiếp, do các vật nặng trong quá trình hoạt động va đập vào nhau.

VD: Tiếng máy móc cũ kỹ kêu kình kịch suốt cả ngày.

Đặt câu với từ Kình kịch:

  • Những toa tàu chở hàng nặng nề lăn bánh, tạo ra tiếng động kình kịch.
  • Trong nhà kho, những thùng hàng đổ xuống kình kịch.
  • Chiếc xe tải chở đá chạy qua phát ra âm thanh kình kịch.
  • Khi những tảng băng trôi va vào nhau, chúng tạo nên tiếng kình kịch đáng sợ.
  • Tiếng búa máy đóng cọc vang lên kình kịch cả khu phố.

Quảng cáo
close