Kình kịchKình kịch có phải từ láy không? Kình kịch là từ láy hay từ ghép? Kình kịch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kình kịch Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (tiếng động) Trầm, nặng liên tiếp, do các vật nặng trong quá trình hoạt động va đập vào nhau. VD: Tiếng máy móc cũ kỹ kêu kình kịch suốt cả ngày. Đặt câu với từ Kình kịch:
Quảng cáo
|