Kin kít

Kin kít có phải từ láy không? Kin kít là từ láy hay từ ghép? Kin kít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kin kít

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (âm thanh) Nhỏ, đanh và hơi chói tai phát ra liên tiếp do hai vật cứng cọ xát, xiết mạnh vào nhau.

VD: Bàn ghế gỗ lâu ngày cọ xát vào nhau kêu kin kít.

Đặt câu với từ Kin kít:

  • Tiếng phanh xe kin kít vang lên chói tai.
  • Cánh cửa cũ mở ra với âm thanh kin kít khó chịu.
  • Chiếc bút chì cọ mạnh vào trang giấy kêu kin kít.
  • Âm thanh kin kít của chiếc cưa cũ làm nhức đầu.
  • Những viên sỏi dưới gót giày kêu kin kít khi cô bước đi.

Quảng cáo
close