Keep fromNghĩa của cụm động từ keep from. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với keep from Quảng cáo
Keep (someone) from/kiːp frɒm/ Ngăn chặn hoặc cản trở ai đó làm điều gì đó hoặc đi đâu đó Ex: She kept her children from watching violent movies. (Cô ấy ngăn chặn con cái mình xem phim bạo lực.) Từ đồng nghĩa
(v): Ngăn chặn Ex: The lock on the door prevented him from entering the room. (Cái khóa trên cửa ngăn anh ta vào phòng.)
(v): Dừng lại, ngăn chặn Ex: The traffic jam stopped them from reaching their destination on time. (Ùn tắc giao thông ngăn họ đến đích đúng giờ.) Từ trái nghĩa
(v): Cho phép Ex: Her parents didn't allow her to go out with her friends. (Bố mẹ cô ấy không ngăn cản cô ấy đi chơi với bạn bè.)
(v): Cho phép Ex: The manager did not permit the employees to leave early. (Quản lý không cho phép nhân viên ra về sớm)
Quảng cáo
|