Ình ịch

Ình ịch có phải từ láy không? Ình ịch là từ láy hay từ ghép? Ình ịch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ình ịch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Từ mô phỏng tiếng động nhỏ, liên tiếp, nghe nặng tiếng.

VD: Tiếng trống ình ịch vang lên từ xa.

2. Cảm giác ở trạng thái no đầy khó chịu.

VD: Ăn quá no, bụng tôi ình ịch khó chịu.

Đặt câu với từ Ình ịch:

  • Tiếng bước chân ình ịch vang vọng trong hành lang vắng. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe tải cũ kỹ ình ịch lăn bánh trên con đường gồ ghề. (Nghĩa 1)
  • Máy bơm nước ình ịch hoạt động cả ngày. (Nghĩa 1)
  • Sau bữa tiệc, ai cũng cảm thấy ình ịch. (Nghĩa 2)
  • Cảm giác ình ịch khiến tôi không thể ngủ được. (Nghĩa 2)
  • Bụng ình ịch sau khi ăn quá nhiều đồ ngọt. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close