Ình ịchÌnh ịch có phải từ láy không? Ình ịch là từ láy hay từ ghép? Ình ịch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ình ịch Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Từ mô phỏng tiếng động nhỏ, liên tiếp, nghe nặng tiếng. VD: Tiếng trống ình ịch vang lên từ xa. 2. Cảm giác ở trạng thái no đầy khó chịu. VD: Ăn quá no, bụng tôi ình ịch khó chịu. Đặt câu với từ Ình ịch:
Quảng cáo
|