Í ốÍ ố có phải từ láy không? Í ố là từ láy hay từ ghép? Í ố là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Í ố Quảng cáo
Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Từ chỉ tiếng nói, cười to nhỏ không đều nhau, không rõ ràng. VD: Tiếng cười í ố của đám trẻ con vang vọng khắp sân. Đặt câu với từ Í ố:
Các từ láy có nghĩa tương tự: í ối
Quảng cáo
|