Im lìm

Im lìm có phải từ láy không? Im lìm là từ láy hay từ ghép? Im lìm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im lìm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái hoàn toàn không có tiếng động

VD: Khu rừng bỗng dưng im lìm không còn một tiếng động.

Đặt câu với từ Im lìm:

  • Trong phòng học, mọi người đều im lìm khi cô giáo đang giảng bài.
  • Sau trận đấu, sân bóng trở nên im lìm vì các đội đã về hết.
  • Căn nhà nhỏ bên hồ luôn im lìm vào ban đêm.
  • Cả khu vườn im lìm vào buổi sáng sớm khi mọi người chưa dậy.
  • Trong buổi tối tĩnh lặng, không khí xung quanh trở nên im lìm.

Quảng cáo
close