Ì ạchÌ ạch có phải từ láy không? Ì ạch là từ láy hay từ ghép? Ì ạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ì ạch Quảng cáo
Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: 1. Từ mô phỏng tiếng thở khó nhọc nặng nề. VD: Ông lão thở ì ạch sau khi leo cầu thang. 2. Từ gợi tả dáng vẻ khó nhọc, nặng nề trong vận động. VD: Đoàn người ì ạch di chuyển trong cơn mưa. Đặt câu với từ Ì ạch:
Quảng cáo
|