Ì ạch

Ì ạch có phải từ láy không? Ì ạch là từ láy hay từ ghép? Ì ạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ì ạch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Từ mô phỏng tiếng thở khó nhọc nặng nề.

VD: Ông lão thở ì ạch sau khi leo cầu thang.

2. Từ gợi tả dáng vẻ khó nhọc, nặng nề trong vận động.

VD: Đoàn người ì ạch di chuyển trong cơn mưa.

Đặt câu với từ Ì ạch:

  • Con chó già thở ì ạch vì mệt. (Nghĩa 1)
  • Người đàn ông thở ì ạch sau khi chạy bộ đường dài. (Nghĩa 1)
  • Bà cụ thở ì ạch vì tuổi cao sức yếu. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe tải chở hàng nặng nề ì ạch leo dốc. (Nghĩa 2)
  • Con rùa ì ạch bò trên mặt đất. (Nghĩa 2)
  • Người công nhân ì ạch vác bao xi măng. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close