Identify with somebodyNghĩa của cụm động từ Identify with somebody Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Identify with somebody Quảng cáo
Identify with somebody/aɪˈdɛntɪfaɪ wɪð / Thấu hiểu, đồng cảm với ai Ex: He’s a character that readers feel they can identify with. (Anh ấy là một nhân vật mà người đọc cảm thấy họ có thể thấu hiểu anh ấy.) Từ đồng nghĩa
Sympathise /ˈsɪm.pə.θaɪz/ (v) Thông cảm, đồng cảm Ex: I sympathised with you, I’ve had a similar unhappy experience myself. (Tôi đồng cảm với anh, bản thân tôi cũng có một trải nghiệm tương tự.) Empathise /ˈsɪm.pə.θaɪz/ (v) Thông cảm, thấu hiểu Ex: It's very easy to empathize with them. (Thật sự rất dễ đồng cảm với họ.)
Quảng cáo
|