Hồng hộc

Hồng hộc có phải từ láy không? Hồng hộc là từ láy hay từ ghép? Hồng hộc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hồng hộc

Quảng cáo

Danh từ, Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) ngỗng trời

   VD: Đàn hồng hộc bay qua trời.

2. (Phụ từ) (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức quá nhiều và lâu

   VD: Cậu bé thở hồng hộc.

Đặt câu với từ Hồng hộc:

  • Đàn hồng hộc hạ cánh xuống hồ nước lúc hoàng hôn. (danh từ)
  • Tiếng kêu của đàn hồng hộc vang lên trên bầu trời. (danh từ)
  • Những chú hồng hộc thường bay theo đội hình chữ V. (danh từ)
  • Anh ấy chạy quá nhanh nên thở hồng hộc. (phụ từ)
  • Cậu bé thở hồng hộc sau khi chơi đuổi bắt với bạn. (phụ từ)
  • Cô ấy vừa tập thể dục xong, miệng thở hồng hộc. (phụ từ)

Quảng cáo
close