Hanh haoHanh hao có phải từ láy không? Hanh hao là từ láy hay từ ghép? Hanh hao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hanh hao Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Thời tiết khô và lạnh. VD: Thời tiết hanh hao khiến da tôi bị nứt nẻ. Đặt câu với từ Hanh hao:
Quảng cáo
|