Hí hoáyHí hoáy có phải từ láy không? Hí hoáy là từ láy hay từ ghép? Hí hoáy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hí hoáy Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì đó luôn tay VD: Cậu ấy hí hoáy ghi chép lại những lời cô giáo dặn dò. Đặt câu với từ Hí hoáy:
Quảng cáo
|