Hí hoáy

Hí hoáy có phải từ láy không? Hí hoáy là từ láy hay từ ghép? Hí hoáy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hí hoáy

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì đó luôn tay

VD: Cậu ấy hí hoáy ghi chép lại những lời cô giáo dặn dò.

Đặt câu với từ Hí hoáy:

  • Bố tôi đã hí hoáy sửa chiếc xe đạp cũ suốt cả buổi chiều.
  • Bà ngoại hí hoáy làm bánh để dành cho chúng tôi vào dịp lễ.
  • Cả lớp tôi hí hoáy làm đồ chơi từ giấy và bìa cứng.
  • Ông nội tôi đang hí hoáy ở ngoài vườn.
  • Mọi người đang hí hoáy làm một việc gì đó trong phòng.

Quảng cáo
close