Heo hắt

Heo hắt có phải từ láy không? Heo hắt là từ láy hay từ ghép? Heo hắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy heo hắt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái yếu ớt, mong manh, gây cảm giác buồn vắng, cô đơn, cảm giác của cái sắp lụi tàn

VD: Ánh mắt cậu ấy chứa đựng một nỗi buồn heo hắt.

Đặt câu với từ Heo hắt:

  • Ánh đèn đường trong khu phố vào ban đêm thường mang một vẻ heo hắt lạ lùng.
  • Nỗi nhớ quê hương dường như thêm phần heo hắt khi những ngày mưa kéo dài.
  • Hình ảnh chiếc thuyền đơn độc giữa biển khơi mang một vẻ heo hắt và cô quạnh.
  • Cảnh vật xung quanh trong đêm mưa dường như trở nên heo hắt và mờ ảo.
  • Trong căn phòng tối tăm, ánh sáng từ chiếc đèn bàn tạo ra một không gian heo hắt.

Từ láy có nghĩa tương tự: hiu hắt, hắt hiu

Quảng cáo
close