Hãy điền dấu + (có) hoặc dấu – (không) vào bảng 4.4 dưới đây.
Hãy điền dấu + (có) hoặc dấu – (không) vào bảng 4.4 dưới đây. Sau khi điền dấu + (có) hoặc dấu – (không) vào bảng trên em có nhận xét gì về hình thức sinh sản vô tính ở động vật?
Đề bài
Hãy điền dấu + (có) hoặc dấu – (không) vào bảng 4.4 dưới đây. Sau khi điền dấu + (có) hoặc dấu – (không) vào bảng trên em có nhận xét gì về hình thức sinh sản vô tính ở động vật?
Lời giải chi tiết
Các động vật | Sinh sản vô tính | |||
Phân đôi | Nảy chồi | Phân mảnh | Trinh sinh | |
Trùng roi | + | - | - | - |
Thủy tức | - | + | - | - |
Hải quỳ | + | - | - | - |
Sán lông | - | - | + | - |
Trai sông | - | - | - | - |
Ong | - | - | - | + |
Loigiaihay.com
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 11 - Xem ngay
-
Hiện tượng thằn lằn đứt đuôi, tái sinh được đuôi; tôm, cua, chân và càng bị gãy tái sinh được chân và càng mới
Hiện tượng thằn lằn đứt đuôi, tái sinh được đuôi; tôm, cua, chân và càng bị gãy tái sinh được chân và càng mới, có phải là hình thức sinh sản vô tính không? Vì sao?
-
Quan sát hình 44.3, cho biết có những dạng cấy ghép mô nào? Dạng nào có thể thực hiện được?
Quan sát hình 44.3, cho biết có những dạng cấy ghép mô nào? Dạng nào có thể thực hiện được?
-
Quan sát quy trình nhân bản cừu Đôly dưới đây, từ đó cho biết thế nào là nhân bản vô tính?
Quan sát quy trình nhân bản cừu Đôly dưới đây, từ đó cho biết thế nào là nhân bản vô tính?
-
Ý nghĩa của nhân bản vô tính là gì? Nêu những hạn chế có thể có ở động vật nhân bản vô tính?
Ý nghĩa của nhân bản vô tính là gì? Nêu những hạn chế có thể có ở động vật nhân bản vô tính?