Have something onNghĩa của cụm động từ Have something on. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Have something on Quảng cáo
Have something on/hæv ˈsʌmθɪŋ ɒn/ Có việc gì đó phải làm Ex: I haven’t got anything on tomorrow, so I could see you then. (Ngày mai tôi không có việc gì nên tôi có thể gặp bạn lúc đó.) Từ đồng nghĩa
Busy /ˈbɪzi/ (v): Bận Ex: Mr Haynes is busy with a customer at the moment. (Hiện tại ông Haynes đang bận tiếp khách hàng.) Từ trái nghĩa
Free /fri:/ (v): Rảnh Ex: I’m free next weekend. (Cuối tuần sau tôi rảnh.)
Quảng cáo
|