Have được sử dụng như một trợ động từHave được dùng với quá khứ phân từ để tạo nên các thì: Hiện tại hoàn thành (present perfect), Quá khứ hoàn thành (Past perfect.).. Quảng cáo
A. Hình thức : Các thành phần chinh : have, had, had Danh động từ/hiện tại phân từ : having Thì hiện tại
Hình thức phủ định tĩnh lược khác (Chủ yếu dùng trong các thì hoàn thành.) I’ve not, you’ve not, he's not v.v... Nghi vấn phủ định : have I not/haven’t I ? Have you not/haven't you ? has he not/hasn't he ? .v..v... Thì quá khứ : Xác định : had/’d cho tất cả các ngôi. Phủ định : had not/hadn’t cho tất cả các ngôi. Nghi vấn phủ định : had I not/hadn’t I ? .v. v... Các thì khác theo các qui luật dùng cho động từ thường B. Hình thức sử dụng các thì : Have được dùng với quá khứ phân từ để tạo nên các thì sau : Hiện tại hoàn thành (present perfect) : I have worked (Tôi đã làm việc.) Quá khứ hoàn thành (Past perfect.) I had worked (Tôi đã làm việc.) Tương lai hoàn thành (future perfect.) I wili/shall have worked (Tôi sẽ làm việc) Điều kiện hoàn thành (perfect conditional) I would/should have worked (Tôi sẽ làm việc.) loigiaihay.com
Quảng cáo
|