Hau háu

Hau háu có phải từ láy không? Hau háu là từ láy hay từ ghép? Hau háu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hau háu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (mắt) nhìn tập trung, không rời với vẻ thèm muốn

   VD: Cặp mắt hau háu.

Đặt câu với từ Hau háu:

  • Đứa trẻ nhìn chiếc bánh kem hau háu.
  • Cậu bé hau háu đọc cuốn truyện mới mua.
  • Con mèo nhìn miếng cá hau háu.
  • Bé gái hau háu chờ mẹ chia kẹo.
  • Các bạn nhỏ hau háu xem chương trình hoạt hình.

Quảng cáo
close